Mục lục chi tiết ( Click để chuyển trực tiếp)
Báo giá sửa nhà 2025 là bản báo giá mà Xây Dựng Thế Kỷ Mới chúng tôi muốn gửi tới quý khách để quý khách có thể tham khảo được bảng giá sửa chữa nhà, cải tạo nhà trong năm 2025 ở Hà Nội.
Với xu thế kinh tế phát triển, nhu cầu sửa chữa và cải tạo nhà luôn thường trực trong môi gia chủ, và để thực hiện được tốt công việc sửa chữa ưng ý nhất, thì gia chủ nên lựa chọn những đơn vị thi công sửa chữa uy tín.
Tại Hà Nội, thì Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế và Xây Dựng Thế Kỷ Mới chúng tôi là đơn vị cực kỳ uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực sửa chữa và cải tạo nhà. Dưới đây, Chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng giá sửa nhà tại Hà Nội 2025 để quý khách tham khảo :

Bảng giá sửa nhà Hà Nội 2025 : Phần tháo dỡ nhà, Đục phá nhà
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG |
Đập phá bê tông |
m2 |
550,000 |
Đập tường gạch 110, tường 220 nhân hệ số 1,8 |
m2 |
270,000 |
Đục gạch nên cũ |
m2 |
60,000 |
Đục gạch ốp tường |
m2 |
65,000 |
Tháo dỡ mái ngói |
m2 |
75,000 |
Dóc tường nhà vệ sinh |
m2 |
60,000 |
Dóc tường cũ |
m2 |
50,000 |
Tháo dỡ mái tôn |
m2 |
65,000 |
Đào đất |
m2 |
280,000 |
Nâng nền |
m2 |
80,000 |
Bảng giá sửa nhà Hà Nội 2025 : Hạng mục trát lại nhà
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
VẬT LIỆU THÔ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Xây tường 110 gạch ống |
m2 |
265,000 |
120,000 |
385,000 |
Xây tường 220 gạch ống |
m2 |
324,000 |
180,000 |
504,000 |
Xây tường 110 gạch đặc |
m2 |
275,000 |
120,000 |
395,000 |
Xây tường 220 gạch đặc |
m2 |
350,000 |
180,000 |
530,000 |
Trát tường trong nhà |
m2 |
55,000 |
70,000 |
125,000 |
Trát tường ngoài nhà ( Chưa bao gồm giàn giáo) |
m2 |
55,000 |
130,000 |
185,000 |
Bảng giá sửa nhà Hà Nội 2025 : Hạng Mục Thạch Cao
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
Trần thả khung xương Hà Nội |
m2 |
145.000 – 155.000 |
Trần thả khung xương Vĩnh Tường |
m2 |
160.000 – 170.000 |
Trần tường khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175.000 – 185.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
180.000 – 190.000 |
Trần tường khung xương hà nội tấm chống ẩm |
m2 |
185.000 – 195.000 |
Trần tường khung xương Vĩnh Tường chống tấm ẩm |
m2 |
195.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
175.000 – 185.000 |
Vách thạch cao 1 mặt khung xương VĨnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
185.000 – 195.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Hà Nội tấm Thái Lan |
m2 |
215.000 – 225.000 |
Vách thạch cao 2 mặt khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan |
m2 |
235.000 – 255.000 |
Bảng giá sửa nhà Hà Nội 2025 : Giá nhân công sơn nhà
HẠNG MỤC |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn lại trong nhà |
2 phủ |
8.000/m2 – 13.000/m2 |
Sơn lại ngoài trời |
1 lót 2 phủ |
13.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới trong nhà |
1 lót 2 phủ |
10.000/m2 – 15.000/m2 |
Sơn mới ngoài trời |
1 lót 2 phủ |
15.000/m2 – 18.000/m2 |
Bả tường trong nhà |
1 lớp |
10.000/m2 – 15.000/m2 |
Bả tường ngoài nhà |
1 lớp |
15.000/m2 – 18.000/m2 |
Sơn + Bả tường trong nhà |
1 bả 1 lót 2 phủ |
20.000/m2 – 25.000/m2 |
Sơn + Bả tường ngoài trời |
1 bả 1 lót 2 phủ |
25.000/m2 – 30.000/m2 |
Bảng giá cải tạo nhà Hà Nội 2025 : Lăn sơn nhà trọn gói
VẬT LIỆU |
QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ / m2 |
Sơn Maxilte Kinh tế |
1 lót 2 phủ |
28.000/m2 |
Sơn jotun |
1 lót 2 phủ |
33.000/m2 |
Sơn jotun dễ lau chùi |
1 lót 2 phủ |
35.000/m2 |
Sơn jotun majestic |
1 lót 2 phủ |
50.000/m2 |
Sơn dulux inspire |
1 lót 2 phủ |
35.000/m2 |
Sơn dulux lau chùi hiệu quả |
1 lót 2 phủ |
39.000/m2 |
Sơn dulux 5 in 1 |
1 lót 2 phủ |
55.000/m2 |
Sơn kova |
1 lót 2 phủ |
37.000/m2 |
Sơn kova bóng cao cấp |
1 lót 2 phủ |
55.000/m2 |
Sơn baumatic kinh tế |
1 lót 2 phủ |
28.000/m2 |
Sơn baumatic lau chùi |
1 lót 2 phủ |
30.000/m2 |
Sơn baumatic cao cấp |
1 lót 2 phủ |
40.000/m2 |
Bảng giá cải tạo nhà Hà Nội 2025 : Phần ốp lát nhà
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
VẬT LIỆU THÔ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Láng nền cán vữa nền nhà 2-4 cm |
m2 |
35,000 |
85,000 |
120,000 |
Láng nền cán vữa nền nhà 5-10 cm |
m2 |
70,000 |
65,000 |
135,000 |
Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch) |
m2 |
25,000 |
95,000 |
130,000 |
ốp gạch (chưa bao gồm vật tư gạch lát) |
m2 |
25,000 |
85,000 |
110,000 |
ốp gạch chân tường nhà ốp nổi ( ốp chìm nhân hệ số 1.5 ) |
m2 |
10,000 |
30,000 |
40,000 |
Bảng giá cải tạo nhà Hà Nội 2025 : Hạng mục chống thấm nhà
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
ĐƠN GIÁ |
Hạng Mục chống thấm bề mặt tường nhà |
– |
– |
Chống thấm bề mặttường ngoài nhà bằng vật liệu Stonplast |
m2 |
75,000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex |
m2 |
110,000 |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả): |
m2 |
65,000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) |
m2 |
120,000 |
“Hạng Mục chống thấm nhà vệ sinh , ban công sân thượng ,
sàn mái và khu vực sử dụng nước “ |
– |
– |
Màng lỏng gốc bitum của nhà sản xuất Sika, Basf, Sell |
m2 |
165,000 |
Màng lỏng gốc xi măng của nhà sản xuất: +Sika, Basf |
m2 |
165,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 03mm của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax |
m2 |
195,000 |
Màng nóng gốc bitum dày 04Mm cuả nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax |
m2 |
225,000 |
Màng tự dính gốc bitum kết hợp nhựa SBS của nhà sản xuất Copernit, Pluvitec, Lemax |
m2 |
225,000 |
Màng lỏng gốc Polyurethane của nhà sản xuất Henken polybit, Maris Polymer |
m2 |
285,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm vết nứt trần, chống thấm sàn mái |
– |
– |
Màng chống thấm có hạt khoáng dán nhiệt |
m2 |
23,500 |
Màng chống thấm không có hạt khoáng dán nhiệt |
m2 |
215,000 |
Màng chống thấm tự dính |
m2 |
235,000 |
Báo giá dịch vụ chống thấm tầng hầm |
– |
– |
Sản phẩm gốc xi măng của nhà sản xuất Sika, Basf |
m2 |
125,000 |
Sản phẩm tinh thể thẩm thấu gốc xi măng của nhà sản xuất Shomburg |
m2 |
195,000 |
Bảng giá cải tạo nhà Hà Nội 2025 : Hạng Mục Đổ Bê Tông
HẠNG MỤC |
ĐƠN VỊ |
VẬT LIỆU THÔ |
NHÂN CÔNG |
TỔNG CỘNG |
Bê tông lót móng đá 4×6 |
m2 |
420,000 |
430,000 |
850,000 |
Bê tông nền đá 1×2 mác 250 |
m2 |
1,400,000 |
450,000 |
1,850,000 |
Bê tông cột dầm ,sàn, đá mác 300 |
m2 |
1,450,000 |
1,500,000 |
2,950,000 |
Ván Khuôn |
m2 |
95,000 |
105,000 |
200,000 |
Thép khối lượng lớn |
m2 |
18,000 |
9,000 |
27,000 |
“Gia cốt pha, đan sắt đổ bê tông cốt
thép hoàn thiện cầu thang |
m2 |
950,000 |
1,450,000 |
2,400,000 |
Quý khách lưu ý, bảng giá này mang tính chất tham khảo, và không phải là giá cố định. Giá sửa sẽ thay đổi tùy thuộc vào tính chất thi công và địa điểm, thời điểm thi công.

Quý khách đang cần tư vấn , báo giá để sửa nhà, hãy liên hệ trực tiếp với Xây Dựng Thế Kỷ Mới chúng tôi qua số Hotline 0965620404 để được tư vấn tốt nhất, báo giá nhanh nhất và rẻ nhất.
Tại sao nên lựa chọn Xây Dựng Thế Kỷ Mới để sửa nhà tại Hà Nội
Hiện nay trên thị trường, các đơn vị thi công, xây dựng không phải là ít. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng mang tới cho quý khách hàng sự an tâm và hài lòng bởi vì :
- Chi phí phát sinh sau khi hoàn thiện công trình
- Thi công sai quy cách, bị hỏng sau chỉ một thời gian ngắn
- Sử dụng vật tư kém chất lượng dẫn đến chất lượng công trình bị kém
- Tư vấn sai lệch, khiến chủ nhà tốn chi phí vào những hàng mục không cần thiết
….
Và còn hàng ngàn lý do khiến khách hàng không thể hài lòng khi vấp phải những đơn vị kém chất lượng, uy tín không có, nói thì hay nhưng lúc thi công xong lại cãi nhau chửi bới với chủ nhà…

Vậy tại sao quý khách không lựa chọn Xây Dựng Thế Kỷ Mới của chúng tôi để giúp quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi tin tưởng giao công trình cho chúng tôi. Đến với Thế Kỷ Mới, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm bởi vì :
- Là đơn vị sửa chữa, cải tạo uy tín lâu năm trên thị trường
- Bảng giá cụ thể, chi tiết rõ ràng từng hạng mục, đơn giá trên M2
- Không phát sinh ngoài hợp đồng đã ký với khách hàng
- Mọi chi phí phát sinh , chúng tôi sẽ hỏi ý kiến chủ nhà trước , soạn phụ lục hợp đồng để ký rồi mới làm
- Bảo hành toàn bộ mọi hạng mục mà chúng tôi thi công
Liên hệ ngay với Xây Dựng Thế Kỷ Mới để được hỗ trợ tốt nhất
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG THẾ KỶ MỚI
ĐỊA CHỈ : NGÕ 13 PHỐ HỒNG MAI, BẠCH MAI, HÀ NỘI
HOTLINE : 096 562 0404
EMAIL : xaydungthekymoi@gmail.com